*



Bạn đang xem: Ý nghĩa tên diễm hương

Bộ 170 阜 phụ <4, 7> 阮阮 nguyễnruǎn, juàn, yuán(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, mang đến nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.
Bộ 86 火 hỏa <4, 8> 炎炎 viêm, đàm, diễmyán, yàn, tán(Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: Viêm, hỏa quang thượng dã 炎, 火光上也.(Động) Đốt, cháy. ◇Thư khiếp 書經: Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.(Tính) Nóng, nực. ◎Như: viêm nhiệt 炎熱 nóng nực, viêm hạ 炎夏 mùa nực.(Danh) Chỉ tình trạng vày mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: phát viêm 發炎 bệnh phát nóng, phế viêm 肺炎 bệnh sưng phổi.(Danh) Viêm phương 炎方 phương nam.Một âm là đàm. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi khiếp 詩經: Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.Lại một âm nữa là diễm. § Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.1. <膀胱炎> bàng quang viêm
炎 gồm 8 nét, bộ hỏa: lửa(86)昳 gồm 9 nét, cỗ nhật: ngày, khía cạnh trời(72)艳 bao gồm 10 nét, bộ sắc: màu, dáng vẻ, con gái sắc(139)掞 bao gồm 11 nét, bộ thủ: tay(64)琰 có 12 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)焰 gồm 12 nét, bộ hỏa: lửa(86)焱 tất cả 12 nét, cỗ hỏa: lửa(86)燄 gồm 16 nét, bộ hỏa: lửa(86)艶 có 19 nét, bộ sắc: màu, dáng vẻ vẻ, đàn bà sắc(139)爓 có trăng tròn nét, bộ hỏa: lửa(86)艷 bao gồm 24 nét, bộ sắc: màu, dáng vẻ, người vợ sắc(139)鹽 có 24 nét, bộ lỗ: khu đất mặn(197)豔 tất cả 28 nét, bộ đậu: hạt đậu, cây đậu(151)灩 bao gồm 31 nét, bộ thuỷ: nước(85)
Bộ 52 幺 yêu <0, 3> 乡乡 hương鄉 xiāng, xiǎng, xiàngGiản thể của chữ 鄉.


Xem thêm: Tìm Tập Nghiệm Của Bất Phương Trình Mũ Và Bất Phương Trình Lôgarit

乡 tất cả 3 nét, cỗ yêu: bé dại nhắn(52)芗 tất cả 7 nét, cỗ thảo: cỏ(140)香 bao gồm 9 nét, cỗ hương: mùi hương hương, hương thơm(186)鄊 tất cả 12 nét, bộ ấp: vùng đất, đất phong cho quan(163)鄉 tất cả 12 nét, cỗ ấp: vùng đất, khu đất phong đến quan(163)鄕 tất cả 13 nét, cỗ ấp: vùng đất, khu đất phong mang lại quan(163)薌 có 17 nét, bộ thảo: cỏ(140)